Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
15/2019/TT-BNNPTNT |
2019 |
Xem
|
Hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm Quế ( Cinamomum cassia BL) |
14/QĐ-BNN-TCLN |
2022 |
Xem
|
Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng |
38 /2005/QĐ-BNN |
2005 |
Xem
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp (9 giống Bạch đàn mới) |
105 /QĐ-TCLN-PTR |
2022 |
Xem
|
Hướng dẫn kỹ thuật sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp kết hợp trong khu vực rừng ven biển |
608 /QĐ-BNN-TCLN |
2018 |
Xem
|
Công nhận giống cây trồng Lâm nghiệp (Đàn Hương) |
1305 /QĐ-BNN-TCLN |
2019 |
Xem
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng đối với 4 loài cây ngập mặn: Dà vôi, Dừa nước, Đước vòi và Tra bồ đề |
4147 /QĐ-BNN-TCLN |
2021 |
Xem
|
Kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch quả và sơ chế hạt cây Mắc ca |
3697 /QD-BNN-TCLN |
2018 |
Xem
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng thâm canh gỗ lớn và chuyển hóa rừng trồng gỗ nhỏ sang rừng trồng gỗ lớn đối với loài cây Keo lai và Keo tai tượng |
2962 /QĐ-BNN-TCLN |
2019 |
Xem
|
Danh mục các loài cây chủ lực cho trồng rừng sản xuất và Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng theo các vùng sinh thái lâm nghiệp |
4961 /QĐ-BNN-TCLN |
2014 |
Xem
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng |
5365 / QĐ-BNN-TCLN |
2016 |
Xem
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua |
1205 /QĐ-BNN-TCLN |
2016 |
Xem
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn |
1206 /QĐ-BNN-TCLN |
2016 |
Xem
|
Quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
22/2021/BNNPTNT |
2021 |
Xem
|
Quy định về các biện pháp lâm sinh |
29 /2018 /TT-BNNPTNT |
2018 |
Xem
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật “Kỹ thuật nhân giống Sa mộc bằng phương pháp giâm hom” |
26/QĐ-TCLN-KH&HTQT |
2021 |
Xem
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật “Kỹ thuật chuyển hoá rừng trồng Sa mộc cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn” |
27/QĐ-TCLN-KH&HTQT |
2021 |
Xem
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật “Kỹ thuậttrồng thâm canh cây Sơn tra (Táo mèo) ghép nhằm mục tiêu lấy quả” |
29/QĐ-TCLN-KH&HTQT |
2021 |
Xem
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật “Kỹ thuật nhân giống cây Huỷnh (Tarrietia javanica Blume) bằng gieo ươm từ hạt" |
223/QĐ-TCLN-KH&HTQT |
2022 |
Xem
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật “Kỹ thuật nhân giống Vù hương (Cinnamomum balansae H.Lec) từ hạt” |
243/QĐ-TCLN-KH&HTQT |
2021 |
Xem
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật “Kỹ thuật nhân giống cây Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch.-Ham.) từ hạt” |
244/QĐ-TCLN-KH&HTQT |
2021 |
Xem
|
Quyết định về việc công nhận giống cây trồng Lâm nghiệp (03 dòng Keo lá tràm: AA56, AA92 và AA95) |
297/QĐ-TCLN-PTR |
2022 |
Xem
|